Môn Thực hành lái xe (chỉ được thực hiện sau khi học viên đã kiểm tra đạt yêu cầu môn Pháp luật giao thông đường bộ, Kỹ thuật lái xe).
Nội dung các bài tập như sau:
SỐ TT |
NỘI DUNG |
Hạng B1 |
Hạng B2: 420 giờ/xe |
Hạng C: 752 giờ/xe |
|
340 giờ/xe |
420 giờ/xe |
||||
1 |
Tập lái tại chỗ không nổ máy |
4 |
4 |
4 |
8 |
2 |
Tập lái tại chỗ có nổ máy |
4 |
4 |
4 |
8 |
3 |
Tập lái trong bãi phẳng (sân tập lái) |
32 |
32 |
32 |
48 |
4 |
Tập lái trong hình số 3, số 8 ghép; tiến, lùi theo hình chữ chi (sân tập lái) |
48 |
48 |
48 |
64 |
5 |
Tập lái trên đường bằng (sân tập lái) |
32 |
32 |
32 |
48 |
6 |
Tập lái trên ca bin học lái xe ô tô |
15 |
15 |
15 |
24 |
7 |
Tập lái trên đường đèo núi |
40 |
40 |
40 |
56 |
8 |
Tập lái trên đường phức tạp |
41 |
41 |
41 |
72 |
9 |
Tập lái ban đêm (thời gian học thực tế ban đêm là 04 giờ/ngày) |
40 |
40 |
40 |
40 |
10 |
Tập lái xe có tải |
- |
48 |
48 |
200 |
11 |
Tập lái trên đường với xe ô tô số tự động (thực hiện sau khi học viên học xong các bài tập có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5) |
- |
32 |
32 |
16 |
12 |
Bài tập lái tổng hợp (sân tập lái) |
84 |
84 |
84 |
168 |